Navigation Đào tạo đại học

Ngôn ngữ Anh

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ

NGÀNH NGÔN NGỮ ANH

ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG

1. Mục tiêu chương trình đào tạo

1.1. Mục tiêu chung

Mục tiêu chính của chương trình thạc sĩ ngành Ngôn ngữ Anh theo định hướng ứng dụng nhằm giúp cho học viên bổ sung, cập nhật và nâng cao kiến thức ngành Ngôn ngữ Anh; có kiến thức chuyên sâu trong lĩnh vực ngôn ngữ Anh và kỹ năng vận dụng kiến thức đạt được vào hoạt động thực tiễn; có khả năng làm việc độc lập và tự nghiên cứu để giải quyết những vấn đề thuộc ngành Ngôn ngữ Anh. Chương trình giúp học viên nâng cao năng lực tư duy phản biện, khả năng giải quyết vấn đề và kỹ năng phân tích dữ liệu để đề xuất các giải pháp ứng dụng hiệu quả trong môi trường làm việc đa dạng. Chương trình góp phần đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho các cơ sở giáo dục đào tạo, tổ chức, doanh nghiệp và xã hội trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế. Khi có nhu cầu, học viên có thể học bổ sung một số phương pháp nghiên cứu chuyên sâu để tiếp tục học lên bậc Tiến sĩ.

5. Khối lượng kiến thức toàn khóa

Phân loại

Số học phần

Số tín chỉ

Chi tiết

Tỷ trọng (%)

Bắt buộc

9

 

 

1 +1

33

 

 

6 + 9

- 2 HP kiến thức chung

- 3 HP kiến thức cơ sở ngành

- 4 HP kiến thức chuyên ngành

- 1 báo cáo thực tập +1 đề án tốt nghiệp

55

 

 

25

Tự chọn

4

12

Chọn 4 trong số 8 học phần

20

Tổng

13

60

 

100

9. Cách thức và phương pháp đánh giá

Thành phần đánh giá

Phương thức đánh giá

Trọng số

1. Đánh giá quá trình

1.1 Thuyết trình nhóm/ cá nhân

30%

1.2 Bài tập nhóm/ bài kiểm tra cá nhân

40%

2. Đánh giá cuối kỳ

Thi kết thúc học phần/ Tiểu luận

30%

Điểm đánh giá kết quả học tập từng học phần của học viên được tính theo thang điểm hệ 10.

10 . Kết cấu và nội dung chương trình

10.1. Kết cấu chương trình đào tạo

KHỐI KIẾN THỨC

KT bắt buộc

( TC)

KT tự chọn

(TC)

Tổng

(TC)

Tỷ trọng (%)

  1. Khối kiến thức chung

7

0

7

11.6

  1. Khối kiến thức cơ sở

10

6

16

26.7

  1. Kiến thức chuyên ngành

16

6

22

36.7

  1. Thực tập

6

 

6

 

25

  1. Đề án

9

 

9

Tổng khối lượng

48

12

60

100

11. Kế hoạch đào tạo

  1. Học kỳ 1

STT

học phần

Tên môn học (học phần)

Số tín chỉ

Ngôn ngữ

Kiến thức bắt buộc

1

PHI 501

Triết học

(Philosophy)

4

Tiếng Việt

2

MAE 596

Advanced Academic Writing

(Viết học thuật nâng cao)

3

Tiếng Anh

3

MAE 599

Introduction to Applied Linguistics 

(Dẫn luận ngôn ngữ học ứng dụng)

3

Tiếng Anh

4

MAE 598

Second Language Acquisition

(Thụ đắc ngôn ngữ thứ hai)

3

Tiếng Anh

Kiến thức tự chọn (Chọn 1 trong 3 môn)

5

MAE 600

Contrastive Linguistics

(Ngôn ngữ học đối chiếu)

3

Tiếng Anh/ Tiếng Việt

6

MAE 602

Techniques and Principles in  Language Teaching

(Nguyên lý giảng dạy ngoại ngữ)

3

Tiếng Anh

7

MAE 603

Cross-cultural communication 

(Giao tiếp liên văn hoá)

3

Tiếng Anh

Tổng số tín chỉ

16

Tiếng Anh

  1. Học kỳ 2

STT

học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Ngôn ngữ

Kiến thức bắt buộc

1

MAE 597

Research methods in Applied Linguistics

(Phương pháp nghiên cứu trong ngôn ngữ học ứng dụng)

4

Tiếng Anh

2

MAE 604

Advanced Methodology of Language Teaching

(Phương pháp giảng dạy ngoại ngữ nâng cao)

4

Tiếng Anh

Kiến thức tự chọn (chọn 2 trong 3 học phần)

3

MAE 601

Discourse Analysis

(Phân tích diễn ngôn)

3

Tiếng Anh

4

MAE 609

Quantitative Data Analysis and Visualization

(Phân tích và trực quan hóa dữ liệu định lượng)

3

Tiếng Anh

5

MAE 611

Cognitive linguistics

(Ngôn ngữ học tri nhận)

3

Tiếng Anh

Tổng số tín chỉ

14

 

  1. Học kỳ 3

STT

học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Ngôn ngữ

Kiến thức bắt buộc

1

MAE 605

Language Testing and Assessment

(Kiểm tra và đánh giá ngoại ngữ)

4

Tiếng Anh

2

MAE 606

Translation in the Digital Age

(Dịch thuật trong kỷ nguyên số)

4

Tiếng Anh

3

MAE 607

Sociolinguistics

(Ngôn ngữ học xã hội)

4

Tiếng Anh

Kiến thức tự chọn (Chọn 1/2 HP)

4

MAE 610

Curriculum Design and Material Development

(Thiết kế chương trình và phát triển tài liệu dạy học)

3

Tiếng Anh

5

MAE 608

World Englishes

(Tiếng Anh toàn cầu)

3

Tiếng Anh

Tổng số tín chỉ

15

 

 

  1. Học kỳ 4

STT

học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Ngôn ngữ

Trải nghiệm nghề nghiệp và Đề án thạc sĩ

1

INT 613

Internship (Thực tập tốt nghiệp)

15

Tiếng Anh

2

PRO 614

Project (Đề án tốt nghiệp)

 

 

Tổng số tín chỉ

15

 

Chi tiết CTDT xem tại đây